Hãng sản xuất: KODEN - Nhật Bản
MDC-7912P / MDC-7925P 25 kW / 96 nm / 4 ft/ 6 ft / 9 ft Cánh quét Array scanner
A:Thông số kỹ thuật:
1- Antenna - Bộ quét:
Cánh quét
Kiểu máy
|
MDC-7912P
|
MDC-7925P
|
Loại anten
|
Cánh quét
|
Độ dài cánh quét
|
1.22m hay 1.83m hay 2.74m
|
Công suất phát (tối đa)
|
12kW
|
25kW
|
Tần số phát
|
9410 MHz +/- 30 MHz
|
Búp phát ngang
|
1.22m: 1.80 hay 1.83m: 1.20 hay 2.74m: 0.80
|
Búp phát đứng
|
1.22m và 1.83m: 220 hay 2.72m: 250
|
Tốc độ quay
|
24vòng/phút
|
Độ chính xác thang đo
|
8 m hay 1% thang đo đang dùng, lấy cái lớn hơn
|
Khoảng cách phát hiện nhỏ nhất
|
Trong phạm vi 40m
|
Độ phân giải thang đo
|
Trong phạm vi 40m
|
Thời gian khởi động
|
2 phút
|
3 phút
|
Độ rộng xung
|
0.08 us , 0.15 us, 0.3 us, 0.6 us, 0.8 us, 1.2 us
|
- Điền kiện môi trường:
Nhiệt độ
|
-250C đến +550C
|
Tiêu chuẩn chống thấm
|
IPX6
|
2- Màn hình:
Kiểu máy
|
MDC-7912P
|
MDC-7925P
|
Thang đo
|
0.125 đến 96 hải lý
|
0.125 đến 96 hải lý
|
Màn hình
|
MRD-108P (MDC-7900P only)
|
Kích thước và loại màn hình
|
19 inch màu TFT LCD
|
Đường kính hiệu dụng
|
282 mm
|
Độ phân giải màn hình
|
1280 x 1024 điểm ảnh
|
Chế độ lệch tâm
|
Lớn nhất 72%
|
Vùng hiển thị
|
1 loại (bên trong đường kính hiệu dụng)
|
Chế độ hiển thị
|
Hướng mũi tàu, hướng bắc thật*, hướng chạy tàu*
|
Vòng cự ly cố định
|
0.0625 (0.125; 0.25); 0,125(0.5; 0.75); 0.25 (1.5); 0.5 (3); 1(6); 2(12); 4(24); 8(48); 12(72); 16(96)
( ): Thang khoảng cách
|
Thang khoảng cách
|
0.125; 0.25; 0.5; 0.75; 3; 6; 12; 24; 48, (72), (96) hải lý
64 hải lý: chỉ công suất 12kW. 96 hải lý: chỉ công suất 25kW
|
Mức VIDEO
|
16 mức (màu)
|
Đơn vị khoảng cách
|
NM - hải lý, km
|
Chức năng
|
CFAR (khử nhiểu giao thoa), Khử nhiễu, phóng đại mục tiêu, phóng đại (mức trung bình), vòng cự ly di động (VRM), phương vị di động (EBL), hiển thị đường song song, vị trí con trỏ chuột (vĩ độ / kinh độ), phương vị (hiển thị chuyển động thật /hiển thị chuyển động tương đối), hiển thị vết* (hiển thị chuyển động thật / hiển thị chuyển động tương đối), điểm đánh dấu tàu, MAP (đánh dấu điểm chú ý, ...), tính năng điều động thử, đầu ra tương đương RGB
|
Nhận dạng dữ liệu vào / ra
|
IEC61162-1/-2
|
Dữ liệu câu chữ vào
|
ACK, ACW, ARC, BWC, DPT, DBT, DTM, GBS, GGA, GLC, GLL, GNS, HDT, MTW, MWE, RMB, ROT, RTE, THS, VBW, VDR, VHW, VTG, WPL, XTE, ZDA
|
Dữ liệu câu chữ ra
|
ALC, ALF, ALR, DTM, EVE, GLL, HBT, HDT, ROT, RSD, OSD, THS, TLB, TLL, TTD, TTM, VBW, VDR, VHW, VTG, ZDA
|
TT (ARPA)
|
Tự động hay bằng tay 100 mục tiêu*
|
Hiển thị nhận dạng tự động AIS
|
900 mục tiêu*
|
Nguồn cung cấp
|
21.6 đến 41.6 VDC
|
Công suất tiêu thụ (ở 24 VDC)
|
150 W hay nhỏ hơn
|
200 W hay nhỏ hơn
|
- Điều kiện môi trường:
Nhiệt độ
|
-150C đến +550C
|
Tiêu chuẩn chống thấm
|
IP23 (Phía trước và hộp điều khiển)
|
* Yêu cầu hướng, tốc độ hay tín hiệu vị trí vào từ các thiết bị ngoài bao gồm máy định vị toàn cầu, la bàn phụ thuộc vào mục đích người dùng.
B.Tính Năng
1 Tính năng lưu vết thật:
- Nhận dạng chính xác giữa mục tiêu di động và mục tiêu cố định. Hiển thị chính xác sự dịch chuyển của các tàu khác bằng việc vẽ vết của chúng. ngay cả khi thay đổi thay đo, vết mới sẽ xuất hiện không thay đổi hướng. Ba loại hình vết có thể chọn.


2 Tính năng lưu vị trí ở thời điểm trong quá khứ:
- Hiển thị vị trí trong quá khứ với 5 điểm cho việc xác định thời gian di chuyển mục tiêu (TT targets) và vị trí của mục tiêu qua việc nhận dạng tự động mục tiêu (AIS targets).

3 Tính năng CFAR:
- Là Tính năng bán tự động khử nhiểu. khi so sánh với việc khử nhiểu mưa và nhiểu biển thông thường, thì mục tiêu sẽ không bị co lại.

4 Tính năng hiển thị hướng mũi tàu tại thời điểm hiện tại:
- Hiển thị chính xác hướng và vị trí của mục tiêu ở thời điểm hiện tại. Khi tàu thay đổi hướng, hình ảnh của radar sẽ quay nhanh như ở thời điểm hiện tại, không giống như những radar truyền thống ,hình ảnh sẽ vẽ lại khi radar quét.

Trong trường hợp này tàu thay đổi 900 về bên phải, trong suốt một vòng quay của radar trong 2.5 giây (24 vòng/phút)
2.5 Tính năng dể dàng khai thác:
- Thiết kế giúp dể dàng vào tất cả các chức năng của hệ thống với việc sắp xếp tốt các nút điều khiển.
- Với 6 nút chức năng chương trình người sử dụng có thể cài đặt các chức năng khác nhau.
- Việc điều chỉnh khuyết đại, nhiểu mưa, nhiểu biển, phương vị và vòng cự ly di động được điều chỉnh bằng nút bấm.
- Con chạy trackball có đèn diot (LED) màu xanh và đèn chớp (flashes) màu đỏ khi ở chế độ báo động.
